Máy lọc không khí Sharp KI-PD50 là một trong những sản phẩm máy lọc không khí cao cấp nội địa Nhật, máy được thiết kế với tính năng 3 trong 1, công suất lọc phù hợp với phòng từ 15-30 m2.
Máy có hình thức đẹp nhỏ gọn và dễ dàng vệ sinh với phần vỏ màu trắng, màn hình hiển thị độ ẩm, nhiệt độ, mức độ ô nhiễm không khí.
Khả năng lọc mạnh mẽ các loại bụi mịn PM2.5, các loại mùi hôi, mùi thú cưng, phấn hoa, thuốc lá, các loại bụi bẩn, lông động vật… cùng chức năng bù ẩm thông minh, hút ẩm hiệu quả và khả năng làm sạch tự động giúp bảo vệ sức khỏe gia đình bạn.
Đặc điểm nổi bật của máy lọc không khí Sharp KI-PD50
1. Thiết kế hiện đại, sang trọng
Máy lọc không khí Sharp KI-PD50 được thiết kế hoàn toàn mới với hình thức khá bắt mắt, nhỏ gọn với các phím bấm cảm ứng và dễ dàng vệ sinh.
2. Khả năng lọc mạnh mẽ và khử mùi, diệt khuẩn cùng cụm phát Ion Plasma mật độ cực cao
Máy lọc không khí Sharp KI-PD50 được thiết kế với màng lọc kết hợp có vai trò khử mùi như mùi cơ thể, mùi thuốc lá, mùi thú cưng, mùi thức ăn…và loại bỏ các hạt bụi nhỏ hơn, ngăn bụi mịn PM 2.5
Máy lọc không khí Sharp KI-PD50 có khả năng lọc được cả bụi nằm cách xa máy nhờ bởi cổng hút đặt sau máy nhờ hiệu ứng Coanda. Các ion plasma mang điện tích âm giúp thu bụi hiệu quả với mật độ lên đến 25000/cm3 đồng thời giúp khử mùi hiệu quả các mùi: thuốc lá, mùi ẩm mốc, thức ăn, vật nuôi,…
Cơ chế hoạt động của các ion plasma này như sau:
– Bước 1: Các phân tử Plasma được phóng thích ra không khí, giải phóng các ion dương và âm, tạo thành gốc OH- có tính oxy hoá cao.
– Bước 2: Các gốc này sẽ hút Hidro trên bề mặt vi khuẩn, vi rút, nấm mốc và phá vỡ cấu trúc protein của chúng.
– Bước 3: Gốc OH- kết hợp với H+ tạo thành hạt phân tử nước H2O và phóng xuất ra bên ngoài, làm sạch bầu không khí.
3. Khả năng nhận diện bụi mịn
Với các thành phố bị ô nhiễm nặng bởi bụi mịn như Hà Nội và Hồ Chí Minh thì máy lọc không khí Sharp KI-PD50 giúp đảm bảo sức khỏe gia đình bạn. Được thiết kế với mắt cảm biến siêu nhạy có thể nhận diện được bụi mịn PM2.5 giúp nhanh chóng loại bỏ bụi mịn đang lơ lửng trong phòng của bạn nhờ màng lọc tích điện.
5. Khả năng lọc được nhiều loại bụi, mùi khác nhau
Được trang bị 5 cảm biến bao gồm cảm biến mùi, bụi, độ ẩm, ánh sáng, nhiệt độ cho phép máy lọc không khí Sharp KI-PD50 lọc được nhiều loại bụi và mùi khác nhau như các loại mùi hôi, mùi thú cưng, phấn hoa, thuốc lá, các loại bụi bẩn, lông động vật…
Đồng thời khả năng ngăn chặn nấm mốc, vi khuẩn, virut trôi nổi trong không khí cũng là một trong những ưu điểm của máy lọc không khí Sharp KI-PD50.
6. Khả năng bù ẩm thông minh và dưỡng ẩm cho da
Máy lọc không khí Sharp KI-PD50 được trang bị bình nước bù ẩm lớn với tay cầm thuận tiện, dễ dàng tháo lắp và vệ sinh. Đây cũng là một trong những ưu điểm của máy, được trang bị các cảm biến siêu nhạy, máy lọc không khí Sharp KI-PD50 có khả năng bù ẩm thông minh tùy theo độ ẩm của môi trường xung quanh. Nước được cung cấp từ đầu bộ lọc làm ẩm và được kiểm soát, bù ẩm cho không khí khô sau khi qua màng lọc.
Bộ phận tạo ẩm của máy với được nâng cấp với bộ tạo ion AG+ giúp ngăn chặn vi khuẩn trong nước đồng thời thấm vào nước trước khi đưa ra không khí giúp bảo vệ sức khỏe gia đình bạn.
7. Khả năng hút ẩm mạnh mẽ và sấy khô quần áo
Một trong những tính năng mới mẻ và vô cùng hữu ích ở máy lọc khí 3 trong 1 Sharp KI-PD50 đó là khả năng hút ẩm mạnh mẽ. Sharp KI-PD50 được trang bị các mắt di chuyển 3D có thể xác định các khu vực có xu hướng tích tụ hơi ẩm, như gầm giường và ghế sofa và các vết bẩn trên trần nhà,… từ đó tạo luồng khí làm khô mọi vị trí trong căn phòng. Đông thời nó cũng có thể sử dụng để làm khô quần áo trong những ngày nồm ẩm.
8. Dễ dàng làm sạch và thuận tiện di chuyển
Với thiết kế đặc trưng, máy lọc không khí Sharp KI-PD50 có thể làm sạch dễ dàng bằng máy hút bụi và có thể di chuyển nhẹ nhàng giữa các phòng nhờ các bánh xe đặt phía dưới
9. Hoạt động êm ái và tiết kiệm điện năng
Máy lọc không khí Sharp KI-PD50 hoạt động khá êm ái với độ ồn trung bình từ 20-52 dB. Đặc biệt khi đèn tắt, máy sẽ chuyển sang chế độ hoạt động im lặng với độ ồn chỉ khoảng 20 dB và giảm công suất ánh sáng đèn nhờ cảm biến ánh sáng đặt trên máy
Thông số kỹ thuật chính của Máy lọc không khí Sharp KI-PD50-W
Nhà sản xuất | Sharp | ||
ModelSharp KI-PD50 | KI-PD50 | ||
Màu sắc | Trắng (W) | ||
Điện áp | 100 V | ||
Diện tích sử dụng tối đa | 31 m2 | ||
Công suất | 210 W | ||
Chế độ chờ | 0.7 W | ||
Kích thước | 350 x 285 x 656 mm ( rộng x sâu x cao) | ||
Khối lượng | 13 kg | ||
Chiều dài dây điện | 2 m | ||
Cụm ion plasma | Diện tích sử dụng | 17 m2 | |
Mật độ ion | 25000 / cm3 | ||
Loại bỏ | |||
Lọc không khí | Thời gian làm sạch | 8-13 phút | |
Diện tích sử dụng | ~ 35 m2 | ||
Mạnh | • Thể tích không khí: 5,1 m3/ phút • Công suất tiêu thụ: 68 W • Độ ồn: 54 dB | ||
Trung bình | • Thể tích không khí: 2,8 m3/ phút • Công suất tiêu thụ: 15 W • Độ ồn: 40 dB | ||
Yên lặng | Thể tích không khí: 1,2 m3/ phút Công suất tiêu thụ: 4,6 W Độ ồn: 23 dB | ||
Lọc khí & bù ẩm | Phương pháp tạo ẩm | Hóa hơi | |
Lượng ẩm | 400 ml/h | ||
Thời gian | 13 phút | ||
Diện tích lọc không khí | ~ 35 m2 | ||
Diện tích bù ẩm | ~ 18 m2 | ||
Mạnh | • Thể tích không khí: 5,1 m3/ phút • Công suất tiêu thụ: 68 W • Độ ồn: 54 dB • Lượng ẩm: 400 ml/h | ||
Trung bình | • Thể tích không khí: 2,8 m3/ phút • Công suất tiêu thụ: 15 W • Độ ồn: 40 dB • Lượng ẩm: 220 ml/h | ||
Yên lặng | • Thể tích không khí: 1,2 m3/ phút • Công suất tiêu thụ: 4,6 W • Độ ồn: 23 dB • Lượng ẩm: 100 ml/h | ||
Lọc khí & hút ẩm | Thời gian làm sạch | 10 – 15 phút | |
Diện tích lọc không khí | ~ 31 m2 | ||
Diện tích hút ẩm | ~ 23 m2 | ||
Mạnh | • Thể tích không khí: 4,5 m3/ phút • Công suất tiêu thụ: 210W • Độ ồn: 51 dB • Công suất hút: 5,6L/ ngày | ||
Trung bình | • Thể tích không khí: 3,0 m3/ phút • Công suất tiêu thụ: 185 W • Độ ồn: 43 dB • Công suất hút: 5,6L/ ngày | ||
Yên lặng | • Thể tích không khí: 2,0 m3/ phút • Công suất tiêu thụ:185 W • Độ ồn: 38 dB • Công suất hút: 5,0L/ ngày | ||
Màng lọc | |||
Thu thập | |||
Khử mùi | |||
Dung tích bình nước | 2 L | ||
Tính năng | • Diệt vi khuẩn, khử mùi • Tạo ẩm • Hút ẩm • Làm sạch không khí • Loại bỏ bụi PM 2.5 • Màn hình hiển thị tình trạng không khí • Giám sát nhiệt độ cao, độ ẩm cao, khô, nhiệt độ thấp | ||
Cảm biến | • Mùi • Độ ẩm • Nhiệt độ | ||